Đại học Daejin

ĐẠI HỌC DAEJIN – TOP 2 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT THÀNH PHỐ POCHEON

 

Đại học Daejin là một trường đại học tư thục thành lập năm 1992 ở thành phố Pocheon, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Trường được đánh giá là một trong những trường Đại học đào tạo đa ngành tốt nhất Hàn Quốc tỏng nhiều năm liền.

 

Trường thuộc TOP 2 Đại học tốt nhất thành phố Pocheon (do Edurank bình chọn). Trường còn thuộc TOP 100 đại học tốt nhất Châu Á. Đại học Daejin là trường Đại học có diện tích lớn thứ 3 Hàn Quốc với quy mô hơn 12.000 sinh viên. Trường còn có 2 khuôn viên đạt chuẩn Quốc tế.

 

Trường hiện có 7 trường đào tạo đại học, 4 trường đào tạo sau đại học với tổng cộng 43 chuyên ngành khác nhau.  Daejin có thế mạnh rất lớn trong các lĩnh vực đào tạo như Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên và nghệ thuật. Taeyang (Big Bang) là cựu sinh viên từng học tại ngôi trường này.

 

Ký túc xá Đại học Daejin được xây dượng khang trang hiện đại với sức chứa hơn 2.000 sinh viên. Trang bị đầy đủ các dịch vụ, tiện ích cho sinh viên: phòng giặt, phòng gym, thư viên, phòng học chung,…

 

 

 

bản đồ trường đại học Daejin

 

 

 

Tên tiếng Anh: Daejin University

Tên tiếng Hàn: 대진대학교

Năm thành lập: 1992

Website: www.daejin.ac.kr

Địa chỉ: 1007 Hoguk Road, Pocheon-si, Gyeonggi-do 11159 Republic of Korea

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

 

1. Học phí : 4,800,000 won/năm

2. Phí nhập học : 50.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12

4. Thông tin khoá học :  Mỗi kỳ 10 tuần (thời gian lớp học: 9:00-13:00 từ thứ 2- thứ 6)

5. Phí KTX: 1,540,000 won/năm

6. Giáo trình: 130,000 won

 

Một số hoạt động trong chương trình học tiếng Đại học Daejin

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC

 

-Phí tuyển sinh: 100,000 KRW

-Phí nhập học: 539,000 KRW

 

Trường Khoa Học phí
Nghệ thuật và nhân văn
  • Tổng hợp Daesun
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Anh văn
  • Contents lịch sử và văn hóa
2,913,000 KRW
  • Sáng tác văn nghệ
  • Tạo hình hiện đại (hội họa Hàn Quốc, mĩ thuật, tạo hình không gian đô thị)
  • Thiết kế (thiết kế thông tin thị giác, thiết kế môi trường sản phẩm)
  • Kịch và phim điện ảnh (phim, kịch)
4,059,000 KRW
Công nghiệp và thương mại quốc tế
  • Kinh tế quốc tế
  • Kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Quốc tế khu vực (Mĩ học, Nhật Bản học, Trung Quốc học)
3,073,000 KRW
Nhân sự cộng đồng
  • Luật nhân tài cộng đồng
  • Hành chính
  • Phúc lợi xã hội
  • Phúc lợi nhi đồng
  • Media Communication
  • Thông tin văn hiến
3,073,000 KRW
Khoa học kĩ thuật
  • Toán
3,380,000 KRW
  • Sinh hóa (khoa học sinh mệnh, hóa học)
  • Khoa học thể thao
  • Thực phẩm dinh dưỡng
3,691,000 KRW
  • Công nghệ xây dựng
  • Human kỹ thuật kiến trúc
4,059,000 KRW
 Kỹ thuật công nghệ thông tin
  • Human IT tổng hợp (IT y tế tổng hợp, Human robot tổng hợp, phần mềm máy tính tổng hợp)
  • Kĩ thuật điện, điện tử (kĩ thuật điện, kĩ thuật điện tử)
  • Công nghệ năng lượng môi trường (công nghệ năng lượng môi trường, công nghệ năng lượng hóa học)
  • Kĩ thuật ứng dụng máy tính
  • Kĩ thuật vật liệu mới
  • Kĩ thuật công nghiệp
4,059,000 KRW

 

HỌC BỔNG

 

Phân loại Điều kiện Học bổng
Sinh viên mới / sinh viên chuyển tiếp TOPIK cấp 6 100% học phí
TOPIK cấp 5 70% học phí
TOPIK cấp 3,4 50% học phí
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại
trung tâm đào tạo tiếng Hàn của trường từ 6 tháng (2 học kì) trở lên (phải đủ điều kiện hoàn thành)
40% học phí
TOPIK 1,2 30% học phí
Thi đậu kì thi năng lực tiếng Hàn tại trung tâm đào tạo tiếng Hàn của trường 30% học phí
Hoàn thành chương trình trao đổi hoặc du học
ngắn hạn trong thời gian nhất định (6 tháng, 1
học kì) trở lên đạt điểm bình quân C trở lên trong chương trình đào tạo của khoa hợp tác với chương trình giao lưu quốc tế của trường nước ngoài
30% học phí
Hoàn thành chương trình đào tạo 6 tháng (20 tuần) trở lên tại cơ sở đào tạo tiếng Hàn được công nhận chính thức ở trong và ngoài nước 50% học phí
Sinh viên đang theo học GPA 4.3 trở lên Miễn toàn bộ học phí
GPA 3.0 trở lên 50% học phí
GPA 2.5 trở lên 30% học phí

KÝ TÚC XÁ

 

– Tiền đặt cọc: 30,000 won

– Tiền ăn:

  • Loại A: 361,600 won
  • Loại B: 273,600 won

– Hội phí: 8,000 won

 

Phân loại Thời gian vào KTX Phí ở
KTX thường Phòng 1 người 1 học kì
(khoảng
16 tuần)
718,000
Phòng 2 người 444,000
Nam tòa 7/ nữ
tòa 1
Phòng 2 người 946,000

 

Leave Comments

0943234699
0943234699